Bản dịch của từ Call after trong tiếng Việt
Call after

Call after (Verb)
I will call after the party ends at 10 PM.
Tôi sẽ gọi sau khi bữa tiệc kết thúc lúc 10 giờ tối.
She did not call after the meeting last week.
Cô ấy không gọi sau cuộc họp tuần trước.
Will you call after the concert on Saturday?
Bạn có gọi sau buổi hòa nhạc vào thứ Bảy không?
They call the new park after Martin Luther King Jr.
Họ đặt tên công viên mới theo tên Martin Luther King Jr.
They do not call the community center after local heroes.
Họ không đặt tên trung tâm cộng đồng theo tên các anh hùng địa phương.
Do they call the school after a famous author?
Họ có đặt tên trường theo tên một tác giả nổi tiếng không?
I will call after dinner to discuss our plans.
Tôi sẽ gọi lại sau bữa tối để thảo luận kế hoạch.
She did not call after the party, which surprised everyone.
Cô ấy đã không gọi lại sau bữa tiệc, điều này khiến mọi người ngạc nhiên.
Will you call after the meeting to share your thoughts?
Bạn sẽ gọi lại sau cuộc họp để chia sẻ suy nghĩ của bạn chứ?