Bản dịch của từ Camphor trong tiếng Việt
Camphor
Noun [U/C]
Camphor (Noun)
kˈæmfəɹ
kˈæmfəɹ
Ví dụ
Camphor is often used in traditional medicine for its soothing properties.
Camphor thường được sử dụng trong y học cổ truyền vì tính chất làm dịu.
Many people do not know camphor can help with respiratory issues.
Nhiều người không biết camphor có thể giúp cải thiện vấn đề hô hấp.
Is camphor effective in treating skin irritations in your experience?
Camphor có hiệu quả trong việc điều trị kích ứng da theo kinh nghiệm của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Camphor
Không có idiom phù hợp