Bản dịch của từ Cancer surveillance trong tiếng Việt
Cancer surveillance

Cancer surveillance (Noun)
Việc theo dõi liên tục bệnh nhân ung thư để phát hiện dấu hiệu tái phát hoặc ung thư mới.
The continuous monitoring of cancer patients for signs of recurrence or new cancers.
Một hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu được sử dụng để theo dõi xu hướng ung thư trong các quần thể.
A system of data collection and analysis used to track cancer trends in populations.
Quá trình quan sát và báo cáo để xác định những thay đổi trong tỷ lệ mắc bệnh ung thư và kết quả điều trị.
The process of observation and reporting to identify changes in cancer incidence and outcomes.