Bản dịch của từ Capybara trong tiếng Việt

Capybara

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capybara (Noun)

01

Một loài động vật có vú ở nam mỹ có hình dáng giống chuột lang chân dài khổng lồ. nó sống thành từng nhóm gần nước và là loài gặm nhấm lớn nhất còn sống.

A south american mammal that resembles a giant longlegged guinea pig it lives in groups near water and is the largest living rodent.

Ví dụ

Capybara is a social mammal that lives in groups near water.

Capybara là loài động vật xã hội sống thành đàn gần nước.

Capybara is not a solitary animal that prefers isolation.

Capybara không phải là loài động vật đơn độc thích cô lập.

Is capybara the largest living rodent that lives near water in groups?

Capybara có phải là loài gặm nhấm lớn nhất sống gần nước thành đàn không?

Capybaras are social animals that live in groups near water.

Capybaras là động vật xã hội sống thành nhóm gần nước.

Not many animals can match the size of a capybara.

Không nhiều động vật có thể sánh kích thước của capybara.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/capybara/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capybara

Không có idiom phù hợp