Bản dịch của từ Carburant trong tiếng Việt

Carburant

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carburant (Noun)

01

Một hydrocacbon lỏng hoặc bay hơi được trộn với không khí để đốt làm nhiên liệu hoặc được thêm vào hỗn hợp nhiên liệu-không khí để làm giàu nó, đặc biệt là trong động cơ đốt trong.

A liquid or vaporized hydrocarbon which is either mixed with air for burning as a fuel or added to a fuelair mixture in order to enrich it especially in an internalcombustion engine.

Ví dụ

Many cars use petrol as a common carburant for fuel efficiency.

Nhiều xe ô tô sử dụng xăng như một loại carburant để tiết kiệm nhiên liệu.

Electric vehicles do not rely on carburant for their energy source.

Xe điện không phụ thuộc vào carburant cho nguồn năng lượng của chúng.

Is diesel a more efficient carburant than gasoline in engines?

Diesel có phải là một loại carburant hiệu quả hơn xăng trong động cơ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carburant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carburant

Không có idiom phù hợp