Bản dịch của từ Carried trong tiếng Việt

Carried

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carried (Verb)

kˈɛɹid
kˈæɹid
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của mang.

Past simple and past participle of carry.

Ví dụ

The community center carried out a survey in March 2023.

Trung tâm cộng đồng đã thực hiện một cuộc khảo sát vào tháng 3 năm 2023.

The organization did not carry the message effectively to the public.

Tổ chức không truyền tải thông điệp hiệu quả đến công chúng.

Did the charity carry the donations to the local families?

Tổ chức từ thiện đã chuyển giao các khoản quyên góp cho các gia đình địa phương chưa?

Dạng động từ của Carried (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Carry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carrying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carried/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] However, private companies can do research which is not out by governments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Nowadays, most scientific studies are financed and out by private enterprises instead of the governing bodies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Second, individuals should be another fund provider because medical research is out for the sake of their own health [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The first problem is that robots can put people out of work, as manual labour can be easily out by machines, making human employees redundant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Carried

Get carried away

ɡˈɛt kˈæɹid əwˈeɪ

Quá đà/ Lạc quan tếu

To be overcome by emotion or enthusiasm (in one's thinking or actions).

Don't get carried away when discussing controversial topics.

Đừng quá phấn khích khi thảo luận về các vấn đề gây tranh cãi.

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.