Bản dịch của từ Carried out trong tiếng Việt

Carried out

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carried out (Verb)

kˈæɹid ˈaʊt
kˈæɹid ˈaʊt
01

Làm hoặc hoàn thành điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó mà bạn đã nói sẽ làm hoặc được bảo phải làm.

To do or complete something especially something that you have said you would do or that you have been told to do.

Ví dụ

The community project was carried out successfully last month in Springfield.

Dự án cộng đồng đã được thực hiện thành công tháng trước ở Springfield.

They did not carry out the survey as planned in the meeting.

Họ đã không thực hiện cuộc khảo sát như đã kế hoạch trong cuộc họp.

Did the organization carry out the charity event last weekend?

Tổ chức có thực hiện sự kiện từ thiện cuối tuần trước không?

She carried out a survey on social media for her IELTS project.

Cô ấy thực hiện một cuộc khảo sát trên mạng xã hội cho dự án IELTS của mình.

He did not carry out the research as required by the IELTS guidelines.

Anh ấy không thực hiện nghiên cứu theo hướng dẫn của IELTS.

Carried out (Adjective)

kˈæɹid ˈaʊt
kˈæɹid ˈaʊt
01

Được sử dụng để mô tả một cái gì đó đã được thực hiện, đặc biệt là một thử nghiệm hoặc thí nghiệm khoa học.

Used to describe something that has been done especially a scientific test or experiment.

Ví dụ

The survey carried out in 2022 revealed important social trends.

Khảo sát được thực hiện vào năm 2022 đã tiết lộ xu hướng xã hội quan trọng.

The researchers did not carry out enough tests for accurate results.

Các nhà nghiên cứu đã không thực hiện đủ thử nghiệm để có kết quả chính xác.

Was the experiment carried out properly to ensure reliable data?

Thí nghiệm có được thực hiện đúng cách để đảm bảo dữ liệu đáng tin cậy không?

The carried out study revealed shocking results about social behavior.

Nghiên cứu đã tiến hành đã tiết lộ kết quả gây sốc về hành vi xã hội.

The experiment was not carried out properly due to equipment failure.

Thí nghiệm không được tiến hành đúng cách do thiết bị hỏng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carried out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] These examples are evidence that being female does not hinder soldiers from their duties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] They assume that women are less physically capable and therefore cannot their duties as effectively as their male counterparts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] However, private companies can do research which is not by governments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] Nowadays, most scientific studies are financed and by private enterprises instead of the governing bodies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020

Idiom with Carried out

Không có idiom phù hợp