Bản dịch của từ Carry interest trong tiếng Việt

Carry interest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carry interest (Noun)

kˈæɹi ˈɪntɹəst
kˈæɹi ˈɪntɹəst
01

Chi phí liên quan đến việc giữ một tài sản qua thời gian, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm.

The cost associated with holding an asset over time, often expressed as a percentage.

Ví dụ

Investors must consider carry interest when buying real estate properties.

Các nhà đầu tư phải xem xét chi phí lãi suất khi mua bất động sản.

Many people do not understand carry interest in social investments.

Nhiều người không hiểu chi phí lãi suất trong các khoản đầu tư xã hội.

What is the average carry interest for social impact bonds?

Chi phí lãi suất trung bình cho trái phiếu tác động xã hội là gì?

02

Thu nhập phát sinh từ việc giữ một tài sản, đặc biệt trong tài chính.

The income derived from holding an asset, especially in finance.

Ví dụ

Many people carry interest from their savings accounts at local banks.

Nhiều người nhận lãi từ tài khoản tiết kiệm tại các ngân hàng địa phương.

She does not carry interest from her investments in stocks.

Cô ấy không nhận lãi từ các khoản đầu tư vào cổ phiếu.

Do you know how much carry interest your savings generate?

Bạn có biết lãi suất từ tiết kiệm của bạn là bao nhiêu không?

03

Một thuật ngữ được sử dụng trong tài chính chỉ ra lãi suất được chuyển sang một kỳ tương lai.

A term used in finance that indicates the interest that is carried over to a future period.

Ví dụ

Many students carry interest on their loans after graduation in 2023.

Nhiều sinh viên phải chịu lãi suất trên khoản vay sau tốt nghiệp năm 2023.

Students do not carry interest if they pay loans on time.

Sinh viên không phải chịu lãi suất nếu họ trả khoản vay đúng hạn.

Do you know how much interest students carry after graduation?

Bạn có biết sinh viên phải chịu bao nhiêu lãi suất sau tốt nghiệp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carry interest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Carry interest

Không có idiom phù hợp