Bản dịch của từ Cash in on trong tiếng Việt

Cash in on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cash in on (Phrase)

kˈæʃ ɨn ˈɑn
kˈæʃ ɨn ˈɑn
01

Để tận dụng một tình hình, đặc biệt là để kiếm tiền.

To take advantage of a situation especially to make money.

Ví dụ

Many people try to cash in on social media popularity.

Nhiều người cố gắng tận dụng sự phổ biến trên mạng xã hội.

It's not ethical to cash in on someone else's misfortune.

Không đạo đức khi lợi dụng vấn đề không may của người khác.

Do you think it's right to cash in on social trends?

Bạn nghĩ rằng việc tận dụng xu hướng xã hội là đúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cash in on/

Video ngữ cảnh