Bản dịch của từ Castling trong tiếng Việt

Castling

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Castling (Noun)

kˈæstəlɨŋ
kˈæstəlɨŋ
01

Một vật đúc hoặc khuôn thu nhỏ.

A miniature cast or mould.

Ví dụ

The artist created a detailed castling of a historic building.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bản sao chi tiết của một tòa nhà lịch sử.

The museum displayed a beautiful castling of an ancient artifact.

Bảo tàng trưng bày một bản sao đẹp của một hiện vật cổ.

The sculptor's castling of a famous statue was admired by many.

Bản sao của bức tượng nổi tiếng của nghệ nhân đã được nhiều người ngưỡng mộ.

02

(lỗi thời) đàn ong thứ hai hoặc thứ ba rời tổ trong một mùa.

(obsolete) the second or third swarm of bees which leaves a hive in a season.

Ví dụ

The castling occurred in early summer, leaving the hive buzzing.

Sự di cư xảy ra vào đầu mùa hè, để lại tổ ong râm ran.

The castling process was observed by the beekeeper with fascination.

Quá trình di cư được người chăn ong quan sát một cách hấp dẫn.

The castling event indicated the growth and vitality of the bee colony.

Sự kiện di cư cho thấy sự phát triển và sức sống của đàn ong.

03

(lỗi thời) phá thai, sinh non.

(obsolete) an abortion, or a premature birth.

Ví dụ

The castling of Jane was a tragic event in the village.

Việc rơi rụng của Jane là một sự kiện bi thảm ở làng.

The castling caused sorrow among the townspeople.

Việc rơi rụng gây nỗi buồn trong dân làng.

The castling of the young couple was unexpected and heartbreaking.

Việc rơi rụng của cặp đôi trẻ là không ngờ và đau lòng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/castling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Castling

Không có idiom phù hợp