Bản dịch của từ Change places trong tiếng Việt

Change places

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Change places (Verb)

tʃˈeɪndʒ plˈeɪsəz
tʃˈeɪndʒ plˈeɪsəz
01

Để trao đổi vị trí với ai đó hoặc cái gì đó

To exchange positions with someone or something

Ví dụ

They will change places during the social event next Saturday.

Họ sẽ đổi chỗ trong sự kiện xã hội vào thứ Bảy tới.

She did not change places with her friend at the party.

Cô ấy không đổi chỗ với bạn mình tại bữa tiệc.

Will you change places with me at the conference tomorrow?

Bạn có đổi chỗ với tôi tại hội nghị ngày mai không?

Students often change places during group discussions in class.

Học sinh thường đổi chỗ trong các cuộc thảo luận nhóm ở lớp.

They do not change places without permission from the teacher.

Họ không đổi chỗ mà không có sự cho phép của giáo viên.

02

Để di chuyển đến một vị trí khác và chiếm chỗ khác

To move to another location and occupy a different spot

Ví dụ

Many students change places during group discussions to share ideas effectively.

Nhiều sinh viên thay đổi chỗ ngồi trong các cuộc thảo luận nhóm để chia sẻ ý tưởng hiệu quả.

They do not change places when the teacher asks them to.

Họ không thay đổi chỗ ngồi khi giáo viên yêu cầu.

Do you think students should change places in class activities?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên nên thay đổi chỗ ngồi trong các hoạt động lớp không?

People often change places in the community during social events.

Mọi người thường thay đổi vị trí trong cộng đồng trong các sự kiện xã hội.

They do not change places when discussing important social issues.

Họ không thay đổi vị trí khi thảo luận về các vấn đề xã hội quan trọng.

03

Để đảo ngược thứ tự của các thứ

To reverse the order of things

Ví dụ

Many students change places during group discussions to share ideas effectively.

Nhiều sinh viên đổi chỗ trong các cuộc thảo luận nhóm để chia sẻ ý tưởng hiệu quả.

Students do not change places if they are comfortable with their partners.

Sinh viên không đổi chỗ nếu họ cảm thấy thoải mái với bạn của mình.

Do students change places often in social activities at school?

Có phải sinh viên thường đổi chỗ trong các hoạt động xã hội ở trường không?

Many communities change places during festivals to celebrate together.

Nhiều cộng đồng đổi chỗ trong các lễ hội để cùng nhau ăn mừng.

They do not change places with others during the social event.

Họ không đổi chỗ với người khác trong sự kiện xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/change places/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] This forces humans to resort to alternatives of living to other planets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Overall, a number of took all over the layout of the building, with some existing features being converted and relocated in the process [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] As can be seen from the plans, the most notable taking in the area is the construction of a road bridge, which replaces the ferry [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The two maps describe several that took in Islip town during a 10-year period starting in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Change places

Không có idiom phù hợp