Bản dịch của từ Charger trong tiếng Việt
Charger
Charger (Noun)
The charger was filled with delicious appetizers for the party.
Đĩa phục vụ đầy thức ăn ngon cho bữa tiệc.
She placed the cake on the charger before serving it to guests.
Cô đặt chiếc bánh lên đĩa phục vụ trước khi phục vụ khách.
Một con ngựa được cưỡi bởi một hiệp sĩ hoặc kỵ binh.
A horse ridden by a knight or cavalryman.
The charger carried the knight into battle.
Ngựa chiến đấu mang theo hiệp sĩ vào trận đánh.
The cavalryman mounted his charger with confidence.
Kỵ sĩ lên ngựa chiến đấu của mình với sự tự tin.
She forgot her phone charger at the coffee shop.
Cô ấy quên sạc điện thoại ở quán cà phê.
The charger for his laptop broke, so he couldn't work.
Cái sạc cho laptop của anh ấy bị hỏng, vì vậy anh ấy không thể làm việc.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp