Bản dịch của từ Cheap trong tiếng Việt

Cheap

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cheap (Adjective)

tʃiːp
tʃiːp
01

Rẻ, rẻ tiền.

Cheap, cheap.

Ví dụ

The affordable housing in the city is cheap and comfortable.

Nhà ở giá cả phải chăng ở thành phố rẻ và thoải mái.

They avoid buying cheap clothes because of poor quality and durability.

Họ tránh mua quần áo rẻ vì chất lượng và độ bền kém.

Is it better to choose a cheap restaurant or a cozy cafe?

Chọn nhà hàng rẻ hay quán cà phê ấm cúng hơn?

02

Giá thấp, đặc biệt khi so sánh với các mặt hàng hoặc dịch vụ tương tự.

Low in price, especially in relation to similar items or services.

Ví dụ

The cheap tickets sold out quickly.

Vé rẻ bán hết nhanh chóng.

She couldn't afford the cheap apartment.

Cô ấy không thể trả tiền căn hộ rẻ.

Are there any cheap volunteering opportunities available?

Có cơ hội tình nguyện rẻ nào không?

03

Ít có giá trị vì đạt được một cách đáng hổ thẹn đòi hỏi ít nỗ lực.

Of little worth because achieved in a discreditable way requiring little effort.

Ví dụ

Buying fake followers is a cheap way to boost social media presence.

Mua người theo dõi giả là cách rẻ để tăng sự hiện diện trên mạng xã hội.

It's not ethical to take shortcuts and resort to cheap tactics.

Không đạo đức khi lấy lối tắt và sử dụng chiến thuật rẻ tiền.

Is it acceptable to use cheap tricks to gain popularity quickly?

Có chấp nhận được khi sử dụng mánh khóe rẻ tiền để nhanh chóng trở nên phổ biến không?

Dạng tính từ của Cheap (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cheap

Rẻ

Cheaper

Rẻ hơn

Cheapest

Giá trị nhỏ nhất

Kết hợp từ của Cheap (Adjective)

CollocationVí dụ

Get something on the cheap

Mua cái gì đó rẻ

I managed to get the book on the cheap.

Tôi đã mua được cuốn sách một cách rẻ.

Buy something on the cheap

Mua đồ rẻ

I bought my ielts study materials on the cheap.

Tôi đã mua tài liệu học ielts giá rẻ.

Cheap (Adverb)

tʃˈip
tʃˈip
01

Tại hoặc với mức giá thấp.

At or for a low price.

Ví dụ

She bought the book cheaply.

Cô ấy mua cuốn sách một cách rẻ.

He didn't want to eat cheaply at the fast food restaurant.

Anh ấy không muốn ăn một cách rẻ tại nhà hàng đồ ăn nhanh.

Did you find a cheap place to stay during the trip?

Bạn có tìm được một nơi ở rẻ tiền trong chuyến đi không?

She bought the book cheaply at a thrift store.

Cô ấy đã mua cuốn sách một cách rẻ tại cửa hàng đồ cũ.

He didn't want to eat at a cheap fast food restaurant.

Anh ấy không muốn ăn tại một nhà hàng nhanh rẻ tiền.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cheap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] Lastly, governments must increase the public transportation infrastructure in their countries and encourage citizens to use it more often by making it and efficient [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Some people say that food in an expensive restaurant is always better than food in a restaurant – would you agree [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] No, I don't completely agree with the notion that food in an expensive restaurant is always superior to food in a restaurant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The market is also flooded with single-use products, making it easier to buy things in large quantities and dispose of them even before they become unusable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Cheap

Không có idiom phù hợp