Bản dịch của từ Check in trong tiếng Việt

Check in

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Check in (Phrase)

01

Để điều tra hoặc xác minh điều gì đó.

To investigate or to verify something.

Ví dụ

The committee will check in on the community's needs next week.

Ủy ban sẽ kiểm tra nhu cầu của cộng đồng vào tuần tới.

They did not check in on the local charity's progress this month.

Họ đã không kiểm tra tiến độ của tổ chức từ thiện địa phương tháng này.

Will the volunteers check in on the family's situation regularly?

Các tình nguyện viên có kiểm tra tình hình của gia đình thường xuyên không?

I always check in with my friends before making plans.

Tôi luôn kiểm tra với bạn bè trước khi lên kế hoạch.

She never checks in with her family about her whereabouts.

Cô ấy không bao giờ kiểm tra với gia đình về nơi ở của mình.

02

Để xem xét kỹ lưỡng một tình huống hoặc vấn đề.

To examine a situation or issue closely.

Ví dụ

We need to check in on community health programs regularly.

Chúng ta cần kiểm tra thường xuyên các chương trình sức khỏe cộng đồng.

They do not check in on the homeless shelters enough.

Họ không kiểm tra thường xuyên các nơi trú ẩn cho người vô gia cư.

Do you check in on local charities often?

Bạn có thường xuyên kiểm tra các tổ chức từ thiện địa phương không?

She always checks in with her friends before making plans.

Cô ấy luôn kiểm tra với bạn bè trước khi lên kế hoạch.

He never checks in on social media to avoid distractions.

Anh ấy không bao giờ kiểm tra trên mạng xã hội để tránh sự chú ý.

03

Để đảm bảo một cái gì đó là chính xác hoặc hợp lệ.

To make sure something is correct or valid.

Ví dụ

I always check in with my friends about their well-being.

Tôi luôn kiểm tra với bạn bè về sức khỏe của họ.

She does not check in on her family often enough.

Cô ấy không kiểm tra gia đình mình đủ thường xuyên.

Do you check in with your colleagues regularly for updates?

Bạn có kiểm tra với đồng nghiệp thường xuyên để cập nhật không?

I always check in with my friends before making plans.

Tôi luôn kiểm tra với bạn bè trước khi lên kế hoạch.

She forgot to check in with her family about her trip.

Cô quên kiểm tra với gia đình về chuyến đi của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Check in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] The queue for in, for security, for waiting to board sometimes takes forever [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while memories can be a good starting point, it's always good to cross- them with other sources or get a second opinion [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Passengers, with only a coffee shop on the right-hand side, opposite a in 8 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, in the UK, it is free to get access to health ups, which are often taken for granted [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Check in

Không có idiom phù hợp