Bản dịch của từ Chemoprevention trong tiếng Việt
Chemoprevention
Chemoprevention (Noun)
Phòng ngừa bệnh bằng cách sử dụng thuốc hoặc các tác nhân hóa học khác; (đặc biệt là sử dụng sau này) sử dụng các chất bổ sung trong chế độ ăn uống, chiết xuất thực vật, v.v., để ngăn ngừa sự phát triển của bệnh ung thư.
The prevention of disease by the administration of drugs or other chemical agents in later use especially the administration of dietary supplements plant extracts etc to prevent the development of cancer.
Chemoprevention is essential for reducing the risk of cancer development.
Phòng tránh hóa học là cần thiết để giảm nguy cơ phát triển ung thư.
Some people underestimate the importance of chemoprevention in maintaining health.
Một số người đánh giá thấp tầm quan trọng của phòng tránh hóa học trong việc duy trì sức khỏe.
Is chemoprevention widely discussed in your community as a health strategy?
Liệu phòng tránh hóa học có được thảo luận rộng rãi trong cộng đồng của bạn như một chiến lược sức khỏe không?