Bản dịch của từ Chickenpox trong tiếng Việt

Chickenpox

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chickenpox (Noun)

tʃˈɪkɪnpɑks
tʃˈɪkɪnpɑks
01

Một bệnh truyền nhiễm gây sốt nhẹ và phát ban nổi mẩn ngứa, nổi mụn nước rồi bong vảy. bệnh do virus herpes zoster gây ra và chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ em.

An infectious disease causing a mild fever and a rash of itchy inflamed pimples which turn to blisters and then loose scabs it is caused by the herpes zoster virus and mainly affects children.

Ví dụ

Chickenpox is common among school-aged children in the community.

Thủy đậu phổ biến ở trẻ em tuổi học trong cộng đồng.

Some parents believe chickenpox parties help build immunity, but doctors disagree.

Một số bậc cha mẹ tin rằng các buổi tiệc thủy đậu giúp xây dựng miễn dịch, nhưng bác sĩ không đồng ý.

Is chickenpox vaccination required for international students entering the country?

Liệu việc tiêm chủng phòng thủy đậu có bắt buộc đối với sinh viên quốc tế nhập cảnh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chickenpox/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chickenpox

Không có idiom phù hợp