Bản dịch của từ Chop down trong tiếng Việt

Chop down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chop down (Verb)

tʃˈɑp dˈaʊn
tʃˈɑp dˈaʊn
01

Để chặt đổ một cái cây hoặc thứ gì đó đứng thẳng bằng một công cụ sắc nét.

To cut down a tree or something upright with a sharp tool.

Ví dụ

Many activists want to stop companies from chopping down trees.

Nhiều nhà hoạt động muốn ngăn các công ty chặt cây.

The government does not chop down trees for new buildings.

Chính phủ không chặt cây cho các tòa nhà mới.

Do you think we should chop down more trees for housing?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên chặt thêm cây cho nhà ở không?

02

Để phá hủy hoặc giảm kích thước hoặc số lượng bằng cách cắt.

To destroy or reduce in size or amount by cutting.

Ví dụ

They chop down trees for new housing developments in our neighborhood.

Họ chặt cây để xây dựng nhà mới trong khu phố của chúng tôi.

Many people do not chop down trees without permission from the city.

Nhiều người không chặt cây mà không có sự cho phép của thành phố.

Do you think they will chop down more trees next year?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ chặt thêm nhiều cây vào năm tới không?

03

Để bãi bỏ hoặc từ chối một cách quyết đoán (thường được sử dụng theo nghĩa bóng).

To dismiss or reject decisively (usually used metaphorically).

Ví dụ

The committee decided to chop down the proposal for a new park.

Ủy ban đã quyết định bác bỏ đề xuất xây dựng công viên mới.

They did not chop down the initiative to improve community services.

Họ không bác bỏ sáng kiến cải thiện dịch vụ cộng đồng.

Did the council chop down the plans for the new playground?

Ủy ban có bác bỏ kế hoạch cho sân chơi mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chop down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chop down

Không có idiom phù hợp