Bản dịch của từ Chuck up trong tiếng Việt

Chuck up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chuck up (Verb)

tʃˈʌk ˈʌp
tʃˈʌk ˈʌp
01

Nôn; đưa nội dung của dạ dày ra khỏi miệng.

To vomit; to expel the contents of the stomach through the mouth.

Ví dụ

After the party, Sarah felt sick and chucked up in the bathroom.

Sau bữa tiệc, Sarah cảm thấy ốm và đã nôn trong nhà vệ sinh.

Many guests did not chuck up after eating the food provided.

Nhiều khách không nôn sau khi ăn món ăn đã được cung cấp.

Did John chuck up after drinking too much at the social event?

John có nôn sau khi uống quá nhiều tại sự kiện xã hội không?

02

Bỏ rơi cái gì đó; từ bỏ một kế hoạch hoặc sự theo đuổi.

To abandon something; to give up on a plan or pursuit.

Ví dụ

Many people chuck up their plans for social gatherings during the pandemic.

Nhiều người từ bỏ kế hoạch tổ chức gặp gỡ xã hội trong đại dịch.

She did not chuck up on her goal to help the community.

Cô ấy không từ bỏ mục tiêu giúp đỡ cộng đồng.

Did they chuck up their social events after the recent lockdown?

Họ có từ bỏ các sự kiện xã hội sau lệnh phong tỏa gần đây không?

03

Ném cái gì đó một cách bình thường hoặc thô bạo.

To throw something casually or roughly.

Ví dụ

He will chuck up the old magazines into the recycling bin.

Anh ấy sẽ vứt những tạp chí cũ vào thùng tái chế.

She doesn't chuck up her trash on the street anymore.

Cô ấy không vứt rác ra đường nữa.

Did they chuck up the leftover food after the party?

Họ có vứt thức ăn thừa sau bữa tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chuck up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chuck up

Không có idiom phù hợp