Bản dịch của từ Claw trong tiếng Việt

Claw

Noun [U/C] Verb

Claw (Noun)

klˈɔ
klɑ
01

Móng sừng nhọn cong ở mỗi ngón chân ở chim, thằn lằn và một số động vật có vú.

A curved pointed horny nail on each digit of the foot in birds, lizards, and some mammals.

Ví dụ

The eagle's sharp claws help it catch prey efficiently.

Móng vuốt sắc nhọn của đại bàng giúp nó bắt mồi hiệu quả.

The cat's claws got stuck in the fabric while playing.

Móng của con mèo bị kẹt trong vải khi đang chơi.

She painted her nails with a vibrant claw-like design.

Cô ấy đã sơn móng tay của mình với thiết kế giống như móng vuốt.

Dạng danh từ của Claw (Noun)

SingularPlural

Claw

Claws

Kết hợp từ của Claw (Noun)

CollocationVí dụ

Sharp claw

Móng sắc

The tiger's sharp claws are used for hunting in the wild.

Móng vuốt sắc nhọn của con hổ được sử dụng để săn mồi trong tự nhiên.

Powerful claw

Vuốt sắc nét

The powerful claw of social media influences consumer behavior.

Vuốt mạnh của truyền thông xã hội ảnh hưởng hành vi tiêu dùng.

Curved claw

Vuốt vuốt

The eagle's curved claw helps it catch prey efficiently.

Vuốt cong của đại bàng giúp nó bắt mồi hiệu quả.

Retractable claw

Vuốt móng r retractable

The retractable claw helps cats catch prey effectively.

Móng vuốt có thể rút giúp mèo bắt mồi hiệu quả.

Strong claw

Vuốt mạnh

The bear's strong claw helped it catch fish in the river.

Vuốt mạnh của con gấu giúp nó bắt cá trong sông.

Claw (Verb)

klˈɔ
klɑ
01

Cào hoặc xé vật gì đó bằng móng vuốt hoặc móng tay.

Scratch or tear something with the claws or the fingernails.

Ví dụ

The cat claws the furniture when it's angry.

Con mèo cào đồ đạc khi nó tức giận.

She clawed at the door in frustration.

Cô ấy cào vào cửa trong tâm trạng nản lòng.

The bear claws the tree trunk to mark its territory.

Con gấu cào thân cây để đánh dấu lãnh thổ của nó.

02

(của một chiếc thuyền buồm) đập theo chiều gió.

(of a sailing ship) beat to windward.

Ví dụ

The ship had to claw its way through the rough waters.

Tàu phải cố gắng đi qua những dòng nước dữ dội bằng cách đánh gió.

The sailors had to claw against the strong wind to progress.

Thủy thủ phải chống lại gió mạnh để tiến bộ.

They clawed their ship forward through the stormy sea.

Họ đẩy tàu của mình qua biển bão.

Dạng động từ của Claw (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Claw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clawed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clawed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Claws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clawing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Claw cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Claw

Claw one's way to the top

klˈɔ wˈʌnz wˈeɪ tˈu ðə tˈɑp

Lên voi xuống chó/ Đạp lên đầu lên cổ người khác để tiến thân

To climb to the most prestigious level of something ruthlessly.

She climbed her way to the top of the corporate ladder.

Cô ấy leo lên đỉnh của thang lớn trong công ty.