Bản dịch của từ Clawed trong tiếng Việt

Clawed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clawed (Verb)

klˈɔd
klˈɔd
01

Quá khứ của móng vuốt; sử dụng móng vuốt để cào hoặc kẹp thứ gì đó.

Past tense of claw to have used the claws to scratch or grip something.

Ví dụ

The cat clawed the sofa during the party last Saturday.

Con mèo đã cào chiếc ghế sofa trong bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

She didn't claw the paper, despite feeling frustrated with it.

Cô ấy không cào giấy, mặc dù cảm thấy bực bội với nó.

Did the dog claw the fence again last night?

Con chó đã cào hàng rào một lần nữa tối qua sao?

02

Xé hoặc cào thứ gì đó bằng móng vuốt hoặc móng tay.

To tear or scratch something with claws or fingernails.

Ví dụ

The cat clawed the sofa during the party last Saturday.

Con mèo đã cào chiếc ghế sofa trong bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

The dog did not claw the fence after training last week.

Con chó đã không cào hàng rào sau khi huấn luyện tuần trước.

Did the children claw the playground equipment yesterday?

Bọn trẻ có cào thiết bị sân chơi hôm qua không?

03

Cạo hoặc đào bằng tay hoặc móng vuốt.

To scrape or dig with the hands or claws.

Ví dụ

The children clawed at the ground during the community garden project.

Những đứa trẻ đã cào vào mặt đất trong dự án vườn cộng đồng.

They did not claw the walls during the art exhibition setup.

Họ đã không cào lên tường trong quá trình thiết lập triển lãm nghệ thuật.

Did the volunteers claw the soil for the new park?

Các tình nguyện viên có cào đất cho công viên mới không?

Dạng động từ của Clawed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Claw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clawed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clawed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Claws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clawing

Clawed (Adjective)

01

Có móng vuốt; được trang bị các phần phụ sắc nhọn để nắm hoặc xé.

Having claws equipped with sharp pointed appendages for grasping or tearing.

Ví dụ

The clawed animals in the zoo attract many visitors every weekend.

Những động vật có móng vuốt trong sở thú thu hút nhiều du khách mỗi cuối tuần.

Not all social animals are clawed; some are soft and friendly.

Không phải tất cả động vật xã hội đều có móng vuốt; một số thì mềm mại và thân thiện.

Are clawed creatures more aggressive in social settings than others?

Liệu những sinh vật có móng vuốt có hung dữ hơn trong môi trường xã hội không?

02

Ở trạng thái bị trầy xước hoặc bị xé.

In a state of being scratched or torn.

Ví dụ

The clawed fabric of the couch looks damaged after the party.

Vải của ghế sofa bị xước trông hư hỏng sau bữa tiệc.

The clawed walls of the community center need urgent repairs.

Tường của trung tâm cộng đồng bị xước cần sửa chữa khẩn cấp.

Are the clawed surfaces in the park safe for children?

Các bề mặt bị xước trong công viên có an toàn cho trẻ em không?

03

Có liên quan hoặc đặc điểm của động vật hoặc công cụ có móng vuốt.

Related to or characteristic of an animal or a tool that has claws.

Ví dụ

The clawed animals in the zoo fascinated the children during the tour.

Những động vật có móng vuốt trong sở thú đã thu hút trẻ em trong chuyến tham quan.

Many people do not like clawed creatures, such as lions and tigers.

Nhiều người không thích những sinh vật có móng vuốt, như sư tử và hổ.

Are clawed animals more dangerous than those without claws in nature?

Liệu những động vật có móng vuốt có nguy hiểm hơn những loài không có móng không?

Dạng tính từ của Clawed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Clawed

Clawed

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clawed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clawed

Không có idiom phù hợp