Bản dịch của từ Close thing trong tiếng Việt

Close thing

Phrase Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Close thing (Phrase)

klˈoʊs θˈɪŋ
klˈoʊs θˈɪŋ
01

Một tình huống trong đó ai đó gần như chiến thắng hoặc thành công trong việc gì đó.

A situation in which someone almost wins or succeeds in something.

Ví dụ

She was so close to winning the debate competition last year.

Cô ấy đã rất gần để chiến thắng cuộc thi tranh luận năm ngoái.

They didn't come close to resolving the social issues in their town.

Họ không gần gũi để giải quyết các vấn đề xã hội trong thị trấn.

Was the charity event close to reaching its fundraising goal?

Sự kiện từ thiện có gần đạt được mục tiêu gây quỹ không?

She was so close to passing the IELTS exam.

Cô ấy gần như đỗ kỳ thi IELTS.

It was not a close thing, he failed by just one point.

Đó không phải là chuyện gần như, anh ấy trượt chỉ với một điểm.

Close thing (Adjective)

klˈoʊs θˈɪŋ
klˈoʊs θˈɪŋ
01

Rất gần với ai đó hoặc một cái gì đó trong khoảng cách hoặc thời gian.

Very near to someone or something in distance or time.

Ví dụ

She is a close thing to my best friend.

Cô ấy là người rất gần gũi với bạn thân của tôi.

They are not a close thing in social events.

Họ không phải là những người gần gũi trong các sự kiện xã hội.

Is this restaurant a close thing to your favorite place?

Nhà hàng này có phải là nơi gần gũi với sở thích của bạn không?

She is my close friend from high school.

Cô ấy là bạn thân của tôi từ trung học.

I don't have any close relatives living in this city.

Tôi không có bất kỳ người thân nào sống gần thành phố này.

Close thing (Verb)

klˈoʊs θˈɪŋ
klˈoʊs θˈɪŋ
01

Đóng cái gì đó hoặc thay đổi cái gì đó để nó không còn mở nữa.

To shut something or change something so that it is no longer open.

Ví dụ

They close the door to maintain privacy during the discussion.

Họ đóng cửa để giữ sự riêng tư trong cuộc thảo luận.

She does not close the window during the social event.

Cô ấy không đóng cửa sổ trong sự kiện xã hội.

Do you close the blinds to block outside noise?

Bạn có đóng rèm để chặn tiếng ồn bên ngoài không?

I always close the door after entering the room.

Tôi luôn đóng cửa sau khi vào phòng.

She never closes her laptop during the IELTS writing practice.

Cô ấy không bao giờ đóng laptop trong lúc luyện viết IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Close thing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Close thing

Không có idiom phù hợp