Bản dịch của từ Cloud nine trong tiếng Việt

Cloud nine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cloud nine (Noun)

klaʊd naɪn
klaʊd naɪn
01

(thành ngữ, có thể không chuẩn mực) trạng thái mơ mộng hoặc suy nghĩ viển vông hoặc phi thực tế.

Idiomatic possibly nonstandard a state of fantastic or impractical dreaming or thinking.

Ví dụ

After winning the lottery, Sarah felt like she was on cloud nine.

Sau khi trúng xổ số, Sarah cảm thấy như mình đang trên mây.

Many people do not stay on cloud nine for long after success.

Nhiều người không ở trên mây lâu sau khi thành công.

Are you on cloud nine after your recent promotion at work?

Bạn có đang trên mây sau khi được thăng chức gần đây không?

02

(thành ngữ) thường trong cụm từ trên chín tầng mây: trạng thái an lạc, phấn khởi hay hạnh phúc.

Idiomatic often in the phrase on cloud nine a state of bliss elation or happiness.

Ví dụ

After her promotion, Sarah felt like she was on cloud nine.

Sau khi được thăng chức, Sarah cảm thấy như đang ở trên mây.

John was not on cloud nine after losing the competition.

John không cảm thấy hạnh phúc sau khi thua cuộc thi.

Are you on cloud nine after your wedding last week?

Bạn có cảm thấy hạnh phúc sau đám cưới tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cloud nine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cloud nine

Không có idiom phù hợp