Bản dịch của từ Co ally trong tiếng Việt

Co ally

VerbNoun [C]

Co ally (Verb)

kˈoʊli
kˈoʊli
01

Để hình thành mối quan hệ hoặc kết nối giữa hai hoặc nhiều người, nhóm hoặc quốc gia

To form a relationship or connection between two or more people, groups, or countries

Ví dụ

She allies with the community to improve social programs.

Cô ấy liên minh với cộng đồng để cải thiện chương trình xã hội.

The organization allies with local NGOs for social projects.

Tổ chức liên minh với các tổ chức phi chính phủ địa phương cho các dự án xã hội.

Co ally (Noun Countable)

kˈoʊli
kˈoʊli
01

Một trong những quốc gia, nhóm, v.v. mà bạn có mối quan hệ hoặc kết nối vì bạn có chung sở thích hoặc mục tiêu

One of the countries, groups, etc. that you have a relationship or connection with because you share interests or aims

Ví dụ

She considers Japan an important ally in international relations.

Cô ấy coi Nhật Bản là một đồng minh quan trọng trong quan hệ quốc tế.

The two organizations formed an alliance to address social issues together.

Hai tổ chức đã hình thành một liên minh để giải quyết các vấn đề xã hội cùng nhau.

02

Một người, nhóm hoặc quốc gia mà bạn có mối quan hệ hoặc kết nối vì có cùng sở thích hoặc mục tiêu

A person, group, or country that you have a relationship or connection with because you have the same interests or aims

Ví dụ

She is my closest co ally in the community service club.

Cô ấy là đồng minh gần nhất của tôi trong câu lạc bộ phục vụ cộng đồng.

The two NGOs have become strong co allies in environmental protection.

Hai tổ chức phi chính phủ đã trở thành đồng minh mạnh mẽ trong bảo vệ môi trường.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Co ally

Không có idiom phù hợp