Bản dịch của từ Colored trong tiếng Việt

Colored

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Colored (Adjective)

kˈʌlɚd
kˈʌləɹd
01

Có màu sắc nổi bật; đầy màu sắc.

Having prominent colors colorful.

Ví dụ

The children were playing with colored blocks.

Các em bé đang chơi với các khối màu sắc.

The artist created a beautiful colored mural in the park.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tranh tường màu sắc tuyệt đẹp ở công viên.

The party decorations were vibrant and colored, adding to the festive atmosphere.

Trang trí tiệc được làm bằng màu sắc sặc sỡ, tạo thêm không khí lễ hội.

02

(chủ yếu là lịch sử) được chỉ định để người da màu sử dụng (theo nghĩa của hoa kỳ hoặc nam phi).

Chiefly historical designated for use by colored people in either the us or south african sense.

Ví dụ

The colored section of the bus was segregated in the past.

Phần màu da của xe buýt đã được phân chia trong quá khứ.

The colored water fountain was only for non-white individuals.

Máy phun nước màu da chỉ dành cho những người không phải là người da trắng.

The colored entrance sign indicated separate facilities for different races.

Biển chỉ dẫn màu da chỉ ra các cơ sở riêng biệt cho các chủng tộc khác nhau.

03

(nam phi, đôi khi được viết hoa) thuộc một nhóm hoặc chủng tộc đa chủng tộc, có tổ tiên từ nhiều nhóm chủng tộc ở miền nam châu phi (da đen, da trắng và châu á). (theo chế độ phân biệt chủng tộc, được sử dụng như một siêu mô tả cho những người thuộc nhiều chủng tộc và các dân tộc như cape coloureds.)

South africa sometimes capitalized belonging to a multiracial ethnic group or category having ancestry from more than one of the racial groups of southern africa black white and asian under apartheid used as a metadescription for mixedrace people and peoples such as the cape coloureds.

Ví dụ

The colored community in South Africa has a rich cultural heritage.

Cộng đồng màu da ở Nam Phi có di sản văn hóa phong phú.

She is proud of her colored ancestry from different racial groups.

Cô ấy tự hào về dòng dõi màu da từ các nhóm chủng tộc khác nhau.

The Cape Coloureds are a diverse group with mixed racial backgrounds.

Người da màu ở Cape là một nhóm đa dạng với nền tảng chủng tộc hỗn hợp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/colored/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Colored

Không có idiom phù hợp