Bản dịch của từ Come to a compromise trong tiếng Việt

Come to a compromise

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come to a compromise (Verb)

kˈʌm tˈu ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
kˈʌm tˈu ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
01

Đạt được thỏa thuận bằng cách nhượng bộ

To reach an agreement by making concessions

Ví dụ

The community leaders came to a compromise about the park's design.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã đạt được thỏa hiệp về thiết kế công viên.

They did not come to a compromise during the heated debate.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc tranh luận căng thẳng.

Did the neighbors come to a compromise on the noise issue?

Các hàng xóm đã đạt được thỏa hiệp về vấn đề tiếng ồn chưa?

Come to a compromise (Phrase)

kˈʌm tˈu ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
kˈʌm tˈu ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
01

Giải quyết tranh chấp bằng cách chấp nhận một số điểm từ cả hai bên

To settle a dispute by accepting some points from both sides

Ví dụ

Neighbors came to a compromise about the noise on weekends.

Hàng xóm đã đạt được thỏa hiệp về tiếng ồn vào cuối tuần.

They did not come to a compromise during the community meeting.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc họp cộng đồng.

Did the two parties come to a compromise about the park issue?

Hai bên đã đạt được thỏa hiệp về vấn đề công viên chưa?

The neighbors came to a compromise about the noise levels at night.

Hàng xóm đã đạt được thỏa thuận về mức độ ồn vào ban đêm.

They did not come to a compromise during the community meeting last week.

Họ đã không đạt được thỏa thuận trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

02

Đạt được thỏa thuận bằng cách nhượng bộ lẫn nhau

To reach an agreement by mutual concession

Ví dụ

They came to a compromise about the community park's design.

Họ đã đạt được thỏa hiệp về thiết kế công viên cộng đồng.

They did not come to a compromise during the neighborhood meeting.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc họp khu phố.

Did they come to a compromise on the new social policy?

Họ có đạt được thỏa hiệp về chính sách xã hội mới không?

The neighbors came to a compromise about the noise levels.

Các hàng xóm đã đạt được thỏa hiệp về mức độ ồn.

They did not come to a compromise during the community meeting.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc họp cộng đồng.

03

Tìm ra lập trường chung trong các cuộc đàm phán

To find a middle ground in negotiations

Ví dụ

The community leaders came to a compromise about the new park design.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã đạt được thỏa hiệp về thiết kế công viên mới.

They did not come to a compromise on the housing project plans.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp về kế hoạch dự án nhà ở.

Did the council come to a compromise on the recycling program?

Hội đồng đã đạt được thỏa hiệp về chương trình tái chế chưa?

They came to a compromise about the community park's new design.

Họ đã đạt được thỏa hiệp về thiết kế mới của công viên cộng đồng.

The neighbors did not come to a compromise on the noise issue.

Các hàng xóm không đạt được thỏa hiệp về vấn đề tiếng ồn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come to a compromise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Come to a compromise

Không có idiom phù hợp