Bản dịch của từ Come to terms with trong tiếng Việt

Come to terms with

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come to terms with (Verb)

kˈʌm tˈu tɝˈmz wˈɪð
kˈʌm tˈu tɝˈmz wˈɪð
01

Chấp nhận một điều khó chịu mà không thể thay đổi.

To accept something unpleasant that cannot be changed.

Ví dụ

Many people come to terms with social inequality in their communities.

Nhiều người chấp nhận sự bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng của họ.

She does not come to terms with the changes in social policies.

Cô ấy không chấp nhận những thay đổi trong chính sách xã hội.

How do we come to terms with rising unemployment rates?

Chúng ta làm thế nào để chấp nhận tỷ lệ thất nghiệp gia tăng?

Many people come to terms with social inequality in their communities.

Nhiều người chấp nhận bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng của họ.

She does not come to terms with the rising unemployment rate.

Cô ấy không chấp nhận tỷ lệ thất nghiệp tăng cao.

02

Đạt được thỏa thuận hoặc giải quyết trong một cuộc tranh cãi.

To reach an agreement or settlement in a disagreement.

Ví dụ

They finally came to terms with their differences during the community meeting.

Họ cuối cùng đã đồng ý với sự khác biệt của mình trong cuộc họp cộng đồng.

She did not come to terms with her friends about the event.

Cô ấy không đồng ý với bạn bè về sự kiện.

Did they come to terms with the new social policies recently?

Họ có đồng ý với các chính sách xã hội mới gần đây không?

They finally came to terms with their differing opinions on social issues.

Họ cuối cùng đã đồng ý với những ý kiến khác nhau về vấn đề xã hội.

She did not come to terms with the community's rejection of her ideas.

Cô ấy không thể chấp nhận sự từ chối ý tưởng của cộng đồng.

03

Hiểu và chấp nhận thực tế của một tình huống.

To understand and accept the reality of a situation.

Ví dụ

Many people come to terms with social media's impact on communication.

Nhiều người chấp nhận tác động của mạng xã hội đến giao tiếp.

She did not come to terms with the loss of her friend.

Cô ấy không chấp nhận sự mất mát của người bạn.

Did you come to terms with your social anxiety after the workshop?

Bạn đã chấp nhận lo âu xã hội sau buổi hội thảo chưa?

Many people come to terms with social changes after the pandemic.

Nhiều người chấp nhận những thay đổi xã hội sau đại dịch.

She did not come to terms with her friend's sudden departure.

Cô ấy không chấp nhận sự ra đi đột ngột của người bạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Come to terms with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Furthermore, the lack of attention paid by students could from long- sleep deprivation, which can be the result of a heavy workload combined with the lure of electronic devices and social media [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Come to terms with

Không có idiom phù hợp