Bản dịch của từ Come up for trong tiếng Việt

Come up for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come up for (Phrase)

kˈʌm ˈʌp fˈɔɹ
kˈʌm ˈʌp fˈɔɹ
01

Nổi lên hoặc xuất hiện, đặc biệt là bất ngờ.

To emerge or appear especially unexpectedly.

Ví dụ

New social issues come up for discussion at community meetings every month.

Các vấn đề xã hội mới xuất hiện để thảo luận tại các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

Social problems do not come up for debate during family gatherings.

Các vấn đề xã hội không xuất hiện để tranh luận trong các buổi tụ họp gia đình.

What social trends come up for analysis in the latest report?

Những xu hướng xã hội nào xuất hiện để phân tích trong báo cáo mới nhất?

02

Để nghĩ ra hoặc phát triển một kế hoạch hoặc ý tưởng.

To devise or develop a plan or idea.

Ví dụ

The committee will come up for a new community project next week.

Ủy ban sẽ đề xuất một dự án cộng đồng mới vào tuần tới.

They did not come up for any solutions during the meeting.

Họ đã không đưa ra bất kỳ giải pháp nào trong cuộc họp.

Will the team come up for a plan to reduce waste?

Liệu nhóm có đề xuất một kế hoạch giảm rác thải không?

03

Đến thăm ai đó hoặc một cái gì đó.

To visit someone or something.

Ví dụ

My friends come up for a visit every summer in July.

Bạn bè của tôi đến thăm vào mỗi mùa hè tháng Bảy.

They do not come up for social events this year.

Họ không đến thăm các sự kiện xã hội năm nay.

Will you come up for the barbecue this weekend?

Bạn có đến thăm bữa tiệc nướng cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come up for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] But I guess I have to thank him and his mini studio for helping me to with this idea [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] However, if it is a project or an experiment, I will definitely prefer to study with others to with various new ideas [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] My younger sister, for instance, is incredibly imaginative and always with innovative and groundbreaking ideas for her school projects [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Some people may be lucky enough to have a flair for with innovative approaches, but it is through practice that most people can be creative [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Come up for

Không có idiom phù hợp