Bản dịch của từ Commend trong tiếng Việt

Commend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commend (Verb)

kəmˈɛnd
kəmˈɛnd
01

Trình bày phù hợp để phê duyệt hoặc chấp nhận; giới thiệu.

Present as suitable for approval or acceptance; recommend.

Ví dụ

I commend Sarah for her charitable work in the community.

Tôi khen ngợi Sarah vì công việc từ thiện của cô ấy trong cộng đồng.

The mayor commended the volunteers for their dedication to the city.

Thị trưởng khen ngợi những tình nguyện viên vì sự cống hiến của họ cho thành phố.

The teacher commended the students for their excellent teamwork skills.

Giáo viên khen ngợi các học sinh vì kỹ năng làm việc nhóm tuyệt vời của họ.

02

Giao phó cho ai đó hoặc một cái gì đó.

Entrust someone or something to.

Ví dụ

Parents often commend their children to trusted babysitters.

Các bậc cha mẹ thường khen ngợi con cái của họ với những người giữ trẻ đáng tin cậy.

She commended her project to her colleague for feedback.

Cô khen ngợi dự án của mình với đồng nghiệp để nhận phản hồi.

The community commended the new volunteer to lead the charity event.

Cộng đồng khen ngợi tình nguyện viên mới dẫn dắt sự kiện từ thiện.

03

Khen ngợi chính thức hoặc chính thức.

Praise formally or officially.

Ví dụ

The mayor commended the volunteers for their hard work.

Thị trưởng khen ngợi sự làm việc chăm chỉ của các tình nguyện viên.

The teacher commended the students' creativity in the project.

Giáo viên khen ngợi sự sáng tạo của học sinh trong dự án.

The organization commended the community for their support.

Tổ chức khen ngợi sự hỗ trợ của cộng đồng.

Dạng động từ của Commend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Commend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Commended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Commended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Commends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Commending

Kết hợp từ của Commend (Verb)

CollocationVí dụ

Be widely commended

Được đánh giá cao rộng rãi

Her social initiatives were widely commended by the community.

Các sáng kiến xã hội của cô đã được cộng đồng đánh giá cao.

Be highly commended

Được khen ngợi cao

She was highly commended for her social work in the community.

Cô ấy đã được ca ngợi cao về công việc xã hội trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Her determination and commitment to improving the lives of residents are and inspire admiration [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] When parents or teachers see a child who is concentrating and getting their work done well, they should be for it afterwards [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Commend

Không có idiom phù hợp