Bản dịch của từ Compelling reason trong tiếng Việt

Compelling reason

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compelling reason (Noun)

kəmpˈɛlɨŋ ɹˈizən
kəmpˈɛlɨŋ ɹˈizən
01

Một lý do đủ mạnh để thuyết phục ai đó.

A justification that is strong enough to convince or persuade someone.

Ví dụ

Many people have a compelling reason to support local community projects.

Nhiều người có lý do thuyết phục để ủng hộ các dự án cộng đồng.

There isn't a compelling reason to ignore social issues in our society.

Không có lý do thuyết phục nào để bỏ qua các vấn đề xã hội.

Is there a compelling reason to invest in renewable energy for communities?

Có lý do thuyết phục nào để đầu tư vào năng lượng tái tạo cho cộng đồng không?

02

Một lý do cần được xem xét nghiêm túc và cần được chú ý.

A rationale that must be taken seriously and requires attention.

Ví dụ

Many people have a compelling reason to support environmental protection initiatives.

Nhiều người có lý do thuyết phục để ủng hộ các sáng kiến bảo vệ môi trường.

There is no compelling reason to ignore the rising poverty rates in cities.

Không có lý do thuyết phục nào để bỏ qua tỷ lệ nghèo đói gia tăng ở các thành phố.

Is there a compelling reason for increasing funding in public health programs?

Có lý do thuyết phục nào để tăng kinh phí cho các chương trình y tế công cộng không?

03

Một lập luận hoặc giải thích có sức nặng đáng kể trong quá trình ra quyết định.

An argument or explanation that holds significant weight in decision-making processes.

Ví dụ

Many people find climate change a compelling reason to act now.

Nhiều người thấy biến đổi khí hậu là lý do thuyết phục để hành động ngay.

There isn't a compelling reason to ignore the rising inequality in society.

Không có lý do thuyết phục nào để phớt lờ sự bất bình đẳng gia tăng trong xã hội.

Is there a compelling reason to support local businesses over big corporations?

Có lý do thuyết phục nào để ủng hộ các doanh nghiệp địa phương thay vì các tập đoàn lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/compelling reason/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] There are some for this; and I strongly feel that this is a positive development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] There are why private companies should conduct scientific research [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] One to support the demolition of old buildings is the issue of cost-effectiveness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Another for legal responsibility is the practical advantages that younger family members possess [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023

Idiom with Compelling reason

Không có idiom phù hợp