Bản dịch của từ Conchoidal trong tiếng Việt

Conchoidal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conchoidal (Adjective)

kɑŋkˈɔɪdl
kɑŋkˈɔɪdl
01

Biểu thị một loại vết nứt trong chất rắn (chẳng hạn như đá lửa) dẫn đến bề mặt tròn nhẵn giống như hình dạng của vỏ sò điệp.

Denoting a type of fracture in a solid such as flint which results in a smooth rounded surface resembling the shape of a scallop shell.

Ví dụ

The conchoidal fracture of the flint made it ideal for tools.

Vết nứt hình conch của đá lửa làm cho nó lý tưởng cho công cụ.

The researchers did not find any conchoidal samples in the area.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy mẫu nào có vết nứt hình conch trong khu vực.

Are conchoidal fractures common in ancient stone tools from Vietnam?

Có phải vết nứt hình conch phổ biến trong công cụ đá cổ ở Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conchoidal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conchoidal

Không có idiom phù hợp