Bản dịch của từ Scallop trong tiếng Việt

Scallop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scallop (Noun)

skˈɑləp
skˈæləp
01

Mỗi trong số một loạt các hình chiếu tròn lồi tạo thành một đường viền trang trí được cắt bằng vật liệu hoặc được làm bằng ren hoặc đan mô phỏng mép của vỏ sò điệp.

Each of a series of convex rounded projections forming an ornamental edging cut in material or worked in lace or knitting in imitation of the edge of a scallop shell.

Ví dụ

The tablecloth had a delicate scallop design along its edges.

Tấm khăn trải bàn có thiết kế viền cong tinh tế.

She sewed scallop trim on the curtains to add elegance.

Cô ấy may viền cong vào rèm cửa để thêm sự lịch lãm.

The dress was adorned with intricate scallop patterns for the event.

Chiếc váy được trang trí với họa tiết viền cong tinh xảo cho sự kiện.

02

Là loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ ăn được có vỏ hình quạt. sò điệp bơi bằng cách mở và đóng nhanh các van vỏ.

An edible bivalve mollusc with a ribbed fanshaped shell scallops swim by rapidly opening and closing the shell valves.

Ví dụ

She enjoyed a plate of scallops at the social event.

Cô ấy thích thú với một đĩa sò điệp tại sự kiện xã hội.

The chef prepared delicious scallops for the social gathering.

Đầu bếp chuẩn bị sò điệp ngon cho buổi tụ tập xã hội.

Scallops are a popular dish served at social functions.

Sò điệp là món ăn phổ biến được phục vụ tại các chức năng xã hội.

Dạng danh từ của Scallop (Noun)

SingularPlural

Scallop

Scallops

Scallop (Verb)

skˈɑləp
skˈæləp
01

Trang trí (một cạnh hoặc vật liệu) bằng sò điệp.

Ornament an edge or material with scallops.

Ví dụ

She decided to scallop the hem of her dress for the party.

Cô ấy quyết định trang trí mép của chiếc váy cho bữa tiệc.

The curtains were scalloped with intricate designs for the event.

Rèm được trang trí mép với những thiết kế tinh xảo cho sự kiện.

He plans to scallop the invitations with a special border.

Anh ấy dự định trang trí thiệp mời với mép đặc biệt.

02

Thu thập hoặc nạo vét sò điệp.

Gather or dredge for scallops.

Ví dụ

They scallop along the coast every summer for fresh seafood.

Họ hái sò ở dọc bờ biển mỗi mùa hè để có hải sản tươi.

The community organized a scalloping event to promote local culture.

Cộng đồng tổ chức một sự kiện hái sò để quảng bá văn hóa địa phương.

Fishermen scallop in the bay, bringing in a plentiful catch.

Ngư dân hái sò ở vịnh, mang về một lượng cá đầy đủ.

03

Nướng với sữa hoặc nước sốt.

Bake with milk or a sauce.

Ví dụ

She scallops the potatoes with cheese before baking them.

Cô ấy nướng khoai tây với phô mai trước khi nướng chúng.

The chef scallops the fish in a creamy sauce for flavor.

Đầu bếp nướng cá trong sốt kem để tạo hương vị.

They scallop the pasta with a rich tomato sauce in the restaurant.

Họ nướng mỳ với sốt cà chua đậm đà ở nhà hàng.

Dạng động từ của Scallop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scallop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scalloped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scalloped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scallops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scalloping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scallop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scallop

Không có idiom phù hợp