Bản dịch của từ Fracture trong tiếng Việt

Fracture

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fracture (Verb)

fɹˈæktʃɚd
fɹˈæktʃɚd
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của gãy xương (phá vỡ hoặc nứt)

Past tense and past participle of fracture to break or crack.

Ví dụ

She fractured her arm while playing soccer.

Cô ấy gãy cánh tay khi đang chơi bóng đá.

The accident fractured the community's sense of safety.

Vụ tai nạn làm suy thoái cảm giác an toàn của cộng đồng.

His careless words fractured their friendship irreparably.

Những lời nói thiếu cẩn thận của anh ta làm hỏng mối quan hệ bạn bè của họ một cách không thể sửa chữa được.

Dạng động từ của Fracture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fracture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fractured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fractured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fractures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fracturing

Fracture (Adjective)

fɹˈæktʃɚd
fɹˈæktʃɚd
01

Bị nứt hoặc vỡ.

Having a crack or break.

Ví dụ

The fracture relationship between the two neighbors caused tension.

Mối quan hệ kỳ thị giữa hai hàng xóm gây căng thẳng.

The fracture community struggled to come together after the disaster.

Cộng đồng bị chia cắt vất vả để đoàn kết sau thảm họa.

The fracture family found solace in each other's company.

Gia đình bị nứt vỡ tìm được sự an ủi trong sự hiện diện của nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fracture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Without the positive influence that parents and grandparents have on their children, the moral fibre of societies begins to break down, and we are left with superficial, meaningless relationships and communities where people become isolated, lonely, and miserable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Fracture

Không có idiom phù hợp