Bản dịch của từ Concoction trong tiếng Việt

Concoction

Noun [U/C]

Concoction (Noun)

kɑnkˈɑkʃn̩
kn̩kˈɑkʃn̩
01

(từ cũ, nghĩa bóng) hành động tiêu hóa trong tâm trí; tin đồn.

(obsolete, figurative) the act of digesting in the mind; rumination.

Ví dụ

Her concoction of social issues led to insightful discussions.

Sự pha trộn của cô về vấn đề xã hội dẫn đến các cuộc thảo luận sâu sắc.

The group's concoction of thoughts resulted in a productive meeting.

Sự pha trộn suy nghĩ của nhóm dẫn đến cuộc họp hiệu quả.

02

(lỗi thời) sự tiêu hóa (thức ăn, v.v.).

(obsolete) digestion (of food etc.).

Ví dụ

The concoction of the meal was a slow process.

Quá trình tiêu hóa của bữa ăn diễn ra chậm chạp.

Her concoction of a new recipe impressed the guests.

Sáng tạo một công thức mới đã ấn tượng các khách mời.

03

Một hỗn hợp được chuẩn bị theo cách như vậy.

A mixture prepared in such a way.

Ví dụ

The bartender created a special concoction for the party guests.

Người pha chế đã tạo ra một hỗn hợp đặc biệt cho khách mời của bữa tiệc.

The chef's secret concoction of herbs made the dish unforgettable.

Hỗn hợp thảo mộc bí mật của đầu bếp làm món ăn không thể quên.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concoction

Không có idiom phù hợp