Bản dịch của từ Rumination trong tiếng Việt

Rumination

Noun [U/C]

Rumination (Noun)

ɹˌumɪnˈeiʃn̩
ɹˌumɪnˈeiʃn̩
01

Hành động nhai lại; tức là nhai lại.

The act of ruminating ie chewing cud

Ví dụ

Her rumination on the party lasted all night.

Suy tư của cô về bữa tiệc kéo dài suốt đêm.

The group engaged in deep rumination about the issue.

Nhóm tham gia vào việc suy tư sâu về vấn đề.

His constant rumination about the past affected his present relationships.

Sự suy tư liên tục về quá khứ ảnh hưởng đến mối quan hệ hiện tại của anh ấy.

02

(tâm lý học) suy nghĩ tiêu cực theo chu kỳ; lo lắng hoặc nghiền ngẫm dai dẳng và thường xuyên.

Psychology negative cyclic thinking persistent and recurrent worrying or brooding

Ví dụ

Her rumination about past mistakes affected her social interactions.

Suy tư về những sai lầm trong quá khứ ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội của cô ấy.

Excessive rumination can lead to social withdrawal and isolation.

Suy tư quá mức có thể dẫn đến rút lui và cô lập xã hội.

His rumination on negative thoughts hindered his social life.

Suy tư về những suy nghĩ tiêu cực đã làm trở ngại cho cuộc sống xã hội của anh ấy.

03

(nghĩa bóng) suy nghĩ sâu sắc hoặc cân nhắc.

Figuratively deep thought or consideration

Ví dụ

Her rumination on the issue led to a new perspective.

Suy tư của cô về vấn đề dẫn đến một quan điểm mới.

After much rumination, he decided to take action.

Sau nhiều suy tư, anh ấy quyết định hành động.

The rumination about society's future kept him up at night.

Sự suy tư về tương lai của xã hội khiến anh không ngủ được.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rumination

Không có idiom phù hợp