Bản dịch của từ Condemns trong tiếng Việt

Condemns

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Condemns (Verb)

kndˈɛmz
kndˈɛmz
01

Bày tỏ sự không đồng tình hoàn toàn, điển hình là ở nơi công cộng; khiển trách.

Express complete disapproval of typically in public censure.

Ví dụ

The community condemns the rise of hate speech online.

Cộng đồng lên án sự gia tăng của bài phát biểu thù ghét trực tuyến.

The city does not condemn the peaceful protests for social justice.

Thành phố không lên án các cuộc biểu tình hòa bình vì công bằng xã hội.

Does the government condemn the actions of violent protesters?

Chính phủ có lên án hành động của những người biểu tình bạo lực không?

02

Kết án (ai đó) với một hình phạt cụ thể, đặc biệt là tử hình.

Sentence someone to a particular punishment especially death.

Ví dụ

The court condemns the criminal to life in prison for robbery.

Tòa án kết án tên tội phạm tù chung thân vì cướp bóc.

The judge does not condemn minor offenses harshly in community service cases.

Thẩm phán không kết án nặng các vi phạm nhỏ trong các vụ phục vụ cộng đồng.

Does the law condemn anyone for stealing food during a crisis?

Luật có kết án ai vì ăn cắp thực phẩm trong thời gian khủng hoảng không?

03

Tuyên bố (điều gì đó) đáng trách, sai trái hoặc xấu xa.

Declare something to be reprehensible wrong or evil.

Ví dụ

The community condemns violence against women in all forms.

Cộng đồng lên án bạo lực đối với phụ nữ dưới mọi hình thức.

The committee does not condemn peaceful protests for social justice.

Ủy ban không lên án các cuộc biểu tình hòa bình vì công bằng xã hội.

Why does the government condemn hate speech so strongly?

Tại sao chính phủ lại lên án ngôn từ thù hận mạnh mẽ như vậy?

Dạng động từ của Condemns (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Condemn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Condemned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Condemned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Condemns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Condemning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/condemns/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and to jail, which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Condemns

Không có idiom phù hợp