Bản dịch của từ Unfit trong tiếng Việt

Unfit

Adjective Verb

Unfit (Adjective)

ənfˈɪt
ənfˈɪt
01

(của một người) không ở trong tình trạng thể chất tốt, điển hình là do không tập thể dục thường xuyên.

Of a person not in good physical condition typically as a result of failure to take regular exercise.

Ví dụ

The unfit individuals struggled during the marathon race.

Những người không phù hợp đã gặp khó khăn trong cuộc đua marathon.

The doctor advised against unhealthy habits for the unfit patients.

Bác sĩ khuyên không nên có thói quen không lành mạnh cho bệnh nhân không phù hợp.

The unfit students found it hard to keep up in PE class.

Những học sinh không phù hợp thấy khó khăn khi theo kịp trong lớp thể dục.

02

(của một vật) không có chất lượng hoặc tiêu chuẩn cần thiết để đáp ứng một mục đích cụ thể.

Of a thing not of the necessary quality or standard to meet a particular purpose.

Ví dụ

The old building was deemed unfit for habitation.

Tòa nhà cũ được coi là không phù hợp để ở.

Her outdated laptop is unfit for running modern software.

Chiếc laptop lỗi thời của cô ấy không phù hợp để chạy phần mềm hiện đại.

The torn clothes were considered unfit to wear to the event.

Những bộ quần áo rách được coi là không phù hợp để mặc đến sự kiện.

Dạng tính từ của Unfit (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unfit

Không thích hợp

Unfitter

Bỏ chọn

Unfittest

Không trả lời

Unfit

Không thích hợp

More unfit

Không thích hợp hơn

Most unfit

Không thích hợp nhất

Kết hợp từ của Unfit (Adjective)

CollocationVí dụ

Physically unfit

Khoẻ mạnh

He was considered physically unfit for military service.

Anh ta được coi là không đủ sức khỏe về mặt thể chất để phục vụ quân đội.

Medically unfit

Y tế không đủ điều kiện

The patient was medically unfit for the job due to chronic illness.

Bệnh nhân không đủ sức khỏe để làm việc do bệnh mãn tính.

Mentally unfit

Tinh thần không cân đối

He was deemed mentally unfit for the job due to anxiety.

Anh ta được cho là không đủ tinh thần để làm việc vì rối loạn tâm thần.

Totally unfit

Hoàn toàn không phù hợp

Her lack of social skills made her totally unfit for the job.

Sự thiếu kỹ năng xã hội khiến cô ấy hoàn toàn không phù hợp với công việc.

Completely unfit

Hoàn toàn không thích hợp

He was completely unfit for the job due to his lack of experience.

Anh ta hoàn toàn không phù hợp với công việc do thiếu kinh nghiệm.

Unfit (Verb)

ənfˈɪt
ənfˈɪt
01

Làm cho (cái gì hoặc ai đó) không phù hợp; loại bỏ.

Make something or someone unsuitable disqualify.

Ví dụ

The lack of experience may unfit him for the job.

Sự thiếu kinh nghiệm có thể làm cho anh ta không phù hợp với công việc.

Her behavior unfit her from being a role model.

Hành vi của cô ấy làm cho cô ấy không thích hợp để làm tấm gương.

Being late can unfit you for leadership roles.

Đi muộn có thể làm cho bạn không phù hợp với vai trò lãnh đạo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unfit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] It is not hard to see why some people consider women to be for the military and police force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Unfit

Không có idiom phù hợp