Bản dịch của từ Condyloma trong tiếng Việt

Condyloma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Condyloma (Noun)

kɑndˈloʊmə
kɑndˈloʊmə
01

Sự phát triển nổi lên trên da giống như mụn cóc, thường ở vùng sinh dục, do nhiễm vi-rút hoặc giang mai và lây truyền qua tiếp xúc.

A raised growth on the skin resembling a wart typically in the genital region caused by viral infection or syphilis and transmissible by contact.

Ví dụ

Condyloma can appear in many sexually active individuals, including John and Sarah.

Condyloma có thể xuất hiện ở nhiều người hoạt động tình dục, bao gồm John và Sarah.

Many people do not know they have condyloma until symptoms develop.

Nhiều người không biết họ có condyloma cho đến khi triệu chứng phát triển.

Is condyloma common among young adults in urban areas like New York?

Condyloma có phổ biến trong giới trẻ ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/condyloma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Condyloma

Không có idiom phù hợp