Bản dịch của từ Contemplative trong tiếng Việt

Contemplative

Adjective Noun [U/C]

Contemplative (Adjective)

kntˈɛmplətɪv
kntˈɛmplətɪv
01

Thể hiện hoặc liên quan đến suy nghĩ kéo dài.

Expressing or involving prolonged thought.

Ví dụ

She is a contemplative person who enjoys quiet reflection.

Cô ấy là người nghi ngờ thích suy tư yên bình.

The contemplative atmosphere of the library encourages deep thinking.

Bầu không khí suy tư của thư viện khuyến khích suy nghĩ sâu sắc.

Taking a walk in the park can be a contemplative experience.

Đi dạo trong công viên có thể là trải nghiệm suy tư.

Contemplative (Noun)

kntˈɛmplətɪv
kntˈɛmplətɪv
01

Một người có cuộc sống chủ yếu dành cho việc cầu nguyện, đặc biệt là trong tu viện hoặc tu viện.

A person whose life is devoted primarily to prayer especially in a monastery or convent.

Ví dụ

The contemplative spent hours in silent prayer at the monastery.

Người tu tâm dành nhiều giờ cho cầu nguyện im lặng tại tu viện.

She decided to become a contemplative nun and live a life of prayer.

Cô quyết định trở thành một nữ tu tâm và sống cuộc sống của sự cầu nguyện.

The contemplative community gathered for meditation and reflection in the convent.

Cộng đồng tu tâm tụ tập để thiền và suy niệm tại tu viện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contemplative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel uplifted and energized, while other times I feel introspective and [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a plethora of inspirational quotes and breathtaking scenery photos (which are) plastered on the walls to be and taken photos of [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] To be more specific, when we connect with life through art, we are lent a chance to take a step back to and treasure every moment in life [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with Contemplative

Không có idiom phù hợp