Bản dịch của từ Continuity trong tiếng Việt

Continuity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continuity (Noun)

kˌɑntənˈuəti
kˌɑntɪnˈuɪti
01

Việc duy trì hành động liên tục và chi tiết nhất quán trong các cảnh khác nhau của một bộ phim hoặc chương trình phát sóng.

The maintenance of continuous action and selfconsistent detail in the various scenes of a film or broadcast.

Ví dụ

Continuity is important in IELTS writing to ensure coherence.

Sự liên tục quan trọng trong viết IELTS để đảm bảo sự mạch lạc.

Lack of continuity can lead to confusion in IELTS speaking tasks.

Thiếu sự liên tục có thể dẫn đến sự nhầm lẫn trong các nhiệm vụ nói IELTS.

Is continuity a key factor in achieving a high IELTS score?

Liên tục có phải là yếu tố quan trọng trong việc đạt được điểm cao IELTS không?

02

Sự tồn tại hoặc hoạt động liên tục và nhất quán của một cái gì đó theo thời gian.

The unbroken and consistent existence or operation of something over time.

Ví dụ

The continuity of social services is vital for community development.

Sự liên tục của dịch vụ xã hội rất quan trọng cho phát triển cộng đồng.

There is no continuity in funding for many social programs.

Không có sự liên tục trong việc tài trợ cho nhiều chương trình xã hội.

How can we ensure continuity in social support systems?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo sự liên tục trong hệ thống hỗ trợ xã hội?

Dạng danh từ của Continuity (Noun)

SingularPlural

Continuity

Continuities

Kết hợp từ của Continuity (Noun)

CollocationVí dụ

Greater continuity

Sự liên tục lớn hơn

Greater continuity in social interactions leads to stronger relationships.

Sự liên tục lớn hơn trong tương tác xã hội dẫn đến mối quan hệ mạnh mẽ.

Cultural continuity

Sự liên tục văn hóa

Cultural continuity is crucial in maintaining social harmony in communities.

Sự liên tục văn hóa quan trọng trong duy trì hòa bình xã hội trong cộng đồng.

Unbroken continuity

Sự liên tục không bị gián đoạn

Does the unbroken continuity of traditions impact social cohesion positively?

Sự liên tục không bị gián đoạn của truyền thống có ảnh hưởng tích cực đến sự đoàn kết xã hội không?

Remarkable continuity

Sự liên tục đáng chú ý

The remarkable continuity of traditions enhances social cohesion.

Sự liên tục đáng chú ý của truyền thống tăng cường sự đoàn kết xã hội.

Historical continuity

Sự liên tục lịch sử

Historical continuity is evident in social traditions passed down through generations.

Sự liên tục lịch sử rõ ràng trong các truyền thống xã hội được truyền đạt qua các thế hệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/continuity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Yet, I agree that the benefits of English's expansion will to exceed its drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Therefore, the onus is on young people to follow these traditions, not only to maintain a sense of from the past, but also to create social unity and cohesion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] This trend to grow as well, it will be interesting to see just how far this can until there is no attention span at all [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are driven to wet ground by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Continuity

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.