Bản dịch của từ Contradicts trong tiếng Việt
Contradicts
Contradicts (Verb)
The report contradicts the findings of the previous study on poverty.
Báo cáo mâu thuẫn với các phát hiện của nghiên cứu trước về nghèo đói.
The politician does not contradict the facts presented in the debate.
Nhà chính trị không phủ nhận các sự thật được trình bày trong cuộc tranh luận.
Does this article contradict the social policies we discussed last week?
Bài viết này có mâu thuẫn với các chính sách xã hội chúng ta đã thảo luận tuần trước không?
His actions contradict the promises he made during the campaign.
Hành động của anh ấy mâu thuẫn với những lời hứa trong chiến dịch.
The report does not contradict the findings of the previous study.
Báo cáo không mâu thuẫn với các kết quả của nghiên cứu trước.
Does her opinion contradict the views of the majority in society?
Liệu ý kiến của cô ấy có mâu thuẫn với quan điểm của số đông không?
Chống lại.
To go against.
His actions contradict the values of our social community.
Hành động của anh ấy đi ngược lại các giá trị của cộng đồng xã hội.
The report does not contradict the findings from last year.
Báo cáo không đi ngược lại các phát hiện từ năm ngoái.
Does her opinion contradict the majority view in society?
Liệu ý kiến của cô ấy có đi ngược lại quan điểm của số đông không?
Dạng động từ của Contradicts (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Contradict |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Contradicted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Contradicted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Contradicts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Contradicting |
Contradicts (Noun)
His opinion on social issues contradicts her views on community service.
Ý kiến của anh ấy về các vấn đề xã hội mâu thuẫn với quan điểm của cô ấy về dịch vụ cộng đồng.
The report contradicts the findings of the previous social study.
Báo cáo này mâu thuẫn với các phát hiện của nghiên cứu xã hội trước đó.
Does this statement contradict the principles of social equality?
Liệu tuyên bố này có mâu thuẫn với các nguyên tắc bình đẳng xã hội không?
Sự không nhất quán về mặt logic.
His argument contradicts the evidence presented in the social study.
Lập luận của anh ấy mâu thuẫn với bằng chứng trong nghiên cứu xã hội.
The report does not contradict the facts about poverty in America.
Báo cáo không mâu thuẫn với các sự thật về nghèo đói ở Mỹ.
Does her statement contradict the findings of the recent survey?
Liệu tuyên bố của cô ấy có mâu thuẫn với các phát hiện từ khảo sát gần đây không?
Hành động mâu thuẫn.
The act of contradicting.
His statement often contradicts the facts about climate change.
Lời phát biểu của anh ấy thường mâu thuẫn với sự thật về biến đổi khí hậu.
The report does not contradict the findings of previous studies.
Báo cáo không mâu thuẫn với các phát hiện của các nghiên cứu trước.
Does her opinion contradict the majority view on social issues?
Liệu ý kiến của cô ấy có mâu thuẫn với quan điểm đa số về các vấn đề xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp