Bản dịch của từ Contradicts trong tiếng Việt

Contradicts

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contradicts (Verb)

kɑntɹədˈɪkts
kɑntɹədˈɪkts
01

Phủ nhận sự thật của.

To deny the truth of.

Ví dụ

The report contradicts the findings of the previous study on poverty.

Báo cáo mâu thuẫn với các phát hiện của nghiên cứu trước về nghèo đói.

The politician does not contradict the facts presented in the debate.

Nhà chính trị không phủ nhận các sự thật được trình bày trong cuộc tranh luận.

Does this article contradict the social policies we discussed last week?

Bài viết này có mâu thuẫn với các chính sách xã hội chúng ta đã thảo luận tuần trước không?

02

Khẳng định điều ngược lại của một tuyên bố.

To assert the contrary of a statement.

Ví dụ

His actions contradict the promises he made during the campaign.

Hành động của anh ấy mâu thuẫn với những lời hứa trong chiến dịch.

The report does not contradict the findings of the previous study.

Báo cáo không mâu thuẫn với các kết quả của nghiên cứu trước.

Does her opinion contradict the views of the majority in society?

Liệu ý kiến của cô ấy có mâu thuẫn với quan điểm của số đông không?

03

Chống lại.

To go against.

Ví dụ

His actions contradict the values of our social community.

Hành động của anh ấy đi ngược lại các giá trị của cộng đồng xã hội.

The report does not contradict the findings from last year.

Báo cáo không đi ngược lại các phát hiện từ năm ngoái.

Does her opinion contradict the majority view in society?

Liệu ý kiến của cô ấy có đi ngược lại quan điểm của số đông không?

Dạng động từ của Contradicts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contradict

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contradicted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contradicted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contradicts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contradicting

Contradicts (Noun)

01

Một tuyên bố mâu thuẫn với một tuyên bố khác.

A statement that contradicts another.

Ví dụ

His opinion on social issues contradicts her views on community service.

Ý kiến của anh ấy về các vấn đề xã hội mâu thuẫn với quan điểm của cô ấy về dịch vụ cộng đồng.

The report contradicts the findings of the previous social study.

Báo cáo này mâu thuẫn với các phát hiện của nghiên cứu xã hội trước đó.

Does this statement contradict the principles of social equality?

Liệu tuyên bố này có mâu thuẫn với các nguyên tắc bình đẳng xã hội không?

02

Sự không nhất quán về mặt logic.

A logical inconsistency.

Ví dụ

His argument contradicts the evidence presented in the social study.

Lập luận của anh ấy mâu thuẫn với bằng chứng trong nghiên cứu xã hội.

The report does not contradict the facts about poverty in America.

Báo cáo không mâu thuẫn với các sự thật về nghèo đói ở Mỹ.

Does her statement contradict the findings of the recent survey?

Liệu tuyên bố của cô ấy có mâu thuẫn với các phát hiện từ khảo sát gần đây không?

03

Hành động mâu thuẫn.

The act of contradicting.

Ví dụ

His statement often contradicts the facts about climate change.

Lời phát biểu của anh ấy thường mâu thuẫn với sự thật về biến đổi khí hậu.

The report does not contradict the findings of previous studies.

Báo cáo không mâu thuẫn với các phát hiện của các nghiên cứu trước.

Does her opinion contradict the majority view on social issues?

Liệu ý kiến của cô ấy có mâu thuẫn với quan điểm đa số về các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contradicts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may many people’s morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even exploit these poor creatures for profits is inevitable, which may many people's morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] While many people suggest that they should focus purely on displaying works that represent the nation's culture and history, others with views affirm that international works are also of great worth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Contradicts

Không có idiom phù hợp