Bản dịch của từ Contribute significantly trong tiếng Việt

Contribute significantly

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contribute significantly (Verb)

kəntɹˈɪbjut sɨɡnˈɪfɨkəntli
kəntɹˈɪbjut sɨɡnˈɪfɨkəntli
01

Để đóng góp (cái gì đó, chẳng hạn như tiền, thời gian, kiến thức, v.v.) để giúp đạt được hoặc cung cấp một cái gì đó.

To give (something, such as money, time, knowledge, etc.) to help achieve or provide something.

Ví dụ

Many charities contribute significantly to local communities every year.

Nhiều tổ chức từ thiện đóng góp đáng kể cho cộng đồng địa phương mỗi năm.

They do not contribute significantly to social development projects.

Họ không đóng góp đáng kể cho các dự án phát triển xã hội.

How can individuals contribute significantly to social causes?

Làm thế nào cá nhân có thể đóng góp đáng kể cho các nguyên nhân xã hội?

Contribute significantly (Adverb)

kəntɹˈɪbjut sɨɡnˈɪfɨkəntli
kəntɹˈɪbjut sɨɡnˈɪfɨkəntli
01

Đến một mức độ lớn; đến một mức độ đáng kể.

To a large extent; to a considerable degree.

Ví dụ

Volunteers contribute significantly to community projects like the local food bank.

Các tình nguyện viên đóng góp đáng kể vào các dự án cộng đồng như ngân hàng thực phẩm địa phương.

Many people do not contribute significantly to social causes in their area.

Nhiều người không đóng góp đáng kể cho các nguyên nhân xã hội trong khu vực của họ.

Do donations contribute significantly to the success of social programs?

Các khoản quyên góp có đóng góp đáng kể vào sự thành công của các chương trình xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contribute significantly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 2) For example, the competency of managers themselves to success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
[...] For example, the competency of managers themselves to success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business ngày thi 09/02/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Many individuals hold the belief that luck to the achievement of one's goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Contribute significantly

Không có idiom phù hợp