Bản dịch của từ Convener trong tiếng Việt

Convener

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convener (Noun)

kənvˈinɚ
kənvˈinɚ
01

Người tổ chức hoặc sắp xếp việc gì đó, đặc biệt là cuộc họp, hội nghị hoặc ủy ban.

A person who organizes or arranges something especially a meeting conference or committee.

Ví dụ

The convener of the charity event scheduled a meeting for volunteers.

Người tổ chức sự kiện từ thiện sắp xếp cuộc họp cho tình nguyện viên.

The convener of the book club arranged a discussion on the latest novel.

Người tổ chức câu lạc bộ sách sắp xếp một cuộc thảo luận về tiểu thuyết mới nhất.

The convener of the neighborhood watch group organized a safety training.

Người tổ chức nhóm đảm bảo an ninh khu phố tổ chức một buổi đào tạo an toàn.

The convener of the charity event coordinated all the logistics.

Người chủ trì sự kiện từ thiện đã phối hợp tất cả các hạ tầng.

The convener of the book club scheduled regular discussion sessions.

Người chủ trì câu lạc bộ sách đã lên lịch các buổi thảo luận định kỳ.

Convener (Verb)

kənvˈinɚ
kənvˈinɚ
01

Triệu tập hoặc ra lệnh cho (một nhóm người) gặp mặt.

To summon or command a group of people to meet.

Ví dụ

The convener organized a community meeting for Saturday afternoon.

Người tổ chức sắp xếp một cuộc họp cộng đồng vào chiều thứ Bảy.

She convenered a group of volunteers to clean up the park.

Cô ấy triệu tập một nhóm tình nguyện viên để dọn dẹp công viên.

The convener instructed everyone to bring their own snacks.

Người triệu tập hướng dẫn mọi người mang đồ ăn nhẹ của riêng họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/convener/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Convener

Không có idiom phù hợp