Bản dịch của từ Corners trong tiếng Việt

Corners

Noun [U/C]

Corners (Noun)

kˈɔɹnɚz
kˈɔɹnɚz
01

Số nhiều của góc.

Plural of corner.

Ví dụ

Many people gather at the corners of Main and 5th Street.

Nhiều người tập trung ở các góc đường Main và 5.

There are not many corners in this small town.

Không có nhiều góc ở thị trấn nhỏ này.

Are there corners in your neighborhood where people socialize?

Có những góc nào trong khu phố của bạn nơi mọi người giao lưu không?

Dạng danh từ của Corners (Noun)

SingularPlural

Corner

Corners

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Corners cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] This was to make way for a new restaurant area in the left rear [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Finally, there is a lecture room in the back right-hand where children's books used to be [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] As for the morning tea area, it can be found on the top left-hand [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] After the main entrance in the first layout, there is a white board and a podium situated to the left of it, in the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Corners

Cut corners

kˈʌt kˈɔɹnɚz

Đi tắt đón đầu

To take shortcuts; to save money or effort by finding cheaper or easier ways to do something.

Some people cut corners by buying counterfeit products.

Một số người cắt giảm chi phí bằng cách mua hàng giả mạo.

From all corners of the world

fɹˈʌm ˈɔl kˈɔɹnɚz ˈʌv ðə wɝˈld

Khắp bốn phương trời/ Tứ phương tám hướng

From all places in the world.

People from all corners of the world attended the international conference.

Mọi người từ mọi nơi trên thế giới tham dự hội nghị quốc tế.

Thành ngữ cùng nghĩa: from the four corners of the earth...