Bản dịch của từ Corners trong tiếng Việt
Corners

Corners (Noun)
Số nhiều của góc.
Plural of corner.
Many people gather at the corners of Main and 5th Street.
Nhiều người tập trung ở các góc đường Main và 5.
There are not many corners in this small town.
Không có nhiều góc ở thị trấn nhỏ này.
Are there corners in your neighborhood where people socialize?
Có những góc nào trong khu phố của bạn nơi mọi người giao lưu không?
Dạng danh từ của Corners (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Corner | Corners |
Họ từ
Từ "corners" là dạng số nhiều của danh từ "corner", chỉ những góc hoặc điểm giao nhau giữa hai bề mặt, đường phố hoặc cấu trúc bất kỳ. Trong tiếng Anh Anh, "corners" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh như "turning corners" để chỉ việc xoay hoặc chuyển hướng, trong khi trong tiếng Anh Mỹ, từ này đôi khi ám chỉ đến sự thay đổi trong chiến lược hay tình huống. Sự khác biệt giữa hai phiên bản chủ yếu nằm ở cách phát âm và ngữ cảnh sử dụng, nhưng nghĩa cơ bản vẫn tương đồng.
Từ "corners" bắt nguồn từ tiếng Latin "cornu", có nghĩa là "góc", "sừng". Từ này đã đi qua tiếng Pháp cổ là "corn", trước khi được tiếp nhận vào tiếng Anh. Khái niệm về "góc" thể hiện sự giao thoa của hai bề mặt, nhấn mạnh tính chất định vị không gian. Ngày nay, "corners" không chỉ ám chỉ các góc vật lý mà còn được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh tượng trưng khác như "corners of the world", thể hiện sự đa dạng trong cách hiểu và ứng dụng của từ.
Từ "corners" xuất hiện với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bài thi Nghe và Đọc, từ này thường xuất hiện trong các ngữ cảnh mô tả vị trí hoặc địa điểm. Trong phần Nói, "corners" có thể được dùng khi thảo luận về kiến trúc, bản đồ hoặc các chiến lược trong thể thao. Trong viết, nó thường liên quan đến các chủ đề về không gian và thiết kế.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ




Idiom with Corners
From all corners of the world
Khắp bốn phương trời/ Tứ phương tám hướng
From all places in the world.
People from all corners of the world attended the international conference.
Mọi người từ mọi nơi trên thế giới tham dự hội nghị quốc tế.
Thành ngữ cùng nghĩa: from the four corners of the earth...