Bản dịch của từ Count on someone trong tiếng Việt

Count on someone

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Count on someone (Verb)

01

Dựa vào ai đó để được hỗ trợ hoặc giúp đỡ.

To rely on someone for support or help.

Ví dụ

I can always count on my friend Sarah for advice.

Tôi luôn có thể dựa vào bạn Sarah để xin lời khuyên.

You cannot count on John during stressful times.

Bạn không thể dựa vào John trong những lúc căng thẳng.

Can you count on your family for emotional support?

Bạn có thể dựa vào gia đình mình để được hỗ trợ tinh thần không?

Count on someone (Phrase)

01

Tin tưởng ai đó làm điều gì đó hoặc hành xử theo một cách cụ thể.

To trust someone to do something or to behave in a particular way.

Ví dụ

I can always count on Sarah to help with my presentations.

Tôi luôn có thể tin tưởng Sarah giúp tôi với các bài thuyết trình.

I cannot count on John to arrive on time for meetings.

Tôi không thể tin tưởng John đến đúng giờ cho các cuộc họp.

Can you count on your friends during difficult social situations?

Bạn có thể tin tưởng vào bạn bè trong những tình huống xã hội khó khăn không?

02

Dựa vào ai đó để được hỗ trợ hoặc giúp đỡ

To rely on someone for support or assistance

Ví dụ

I can always count on my friend Sarah for support.

Tôi luôn có thể dựa vào bạn Sarah để được hỗ trợ.

I cannot count on John when I need help.

Tôi không thể dựa vào John khi tôi cần giúp đỡ.

Can you count on your family during tough times?

Bạn có thể dựa vào gia đình trong những lúc khó khăn không?

I can always count on my friend Sarah for support.

Tôi luôn có thể dựa vào bạn Sarah để được hỗ trợ.

You cannot count on John to help with your project.

Bạn không thể dựa vào John để giúp đỡ dự án của bạn.

03

Dựa vào ai đó để làm gì đó

To depend on someone to do something

Ví dụ

I can always count on Sarah for help with my essays.

Tôi luôn có thể dựa vào Sarah để được giúp đỡ với bài luận.

I cannot count on John to complete the group project.

Tôi không thể dựa vào John để hoàn thành dự án nhóm.

Can you count on your friends during stressful times?

Bạn có thể dựa vào bạn bè trong những lúc căng thẳng không?

I can always count on Sarah to help with my projects.

Tôi luôn có thể dựa vào Sarah để giúp đỡ các dự án của mình.

You cannot count on John to arrive on time for meetings.

Bạn không thể dựa vào John để đến đúng giờ cho các cuộc họp.

04

Tin tưởng ai đó sẽ cư xử theo một cách nhất định

To trust someone to behave in a certain way

Ví dụ

I can always count on Sarah to help with my projects.

Tôi luôn có thể tin tưởng Sarah giúp đỡ các dự án của tôi.

You cannot count on John to arrive on time for meetings.

Bạn không thể tin tưởng John đến đúng giờ cho các cuộc họp.

Can we count on our friends to support us during tough times?

Chúng ta có thể tin tưởng bạn bè hỗ trợ trong những lúc khó khăn không?

I can always count on Sarah to support my ideas.

Tôi luôn có thể tin tưởng Sarah ủng hộ ý tưởng của tôi.

I cannot count on John to complete his tasks on time.

Tôi không thể tin tưởng John hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/count on someone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Count on someone

Không có idiom phù hợp