Bản dịch của từ Count up trong tiếng Việt
Count up

Count up (Verb)
Many people count up their social media followers each month.
Nhiều người đếm số người theo dõi mạng xã hội mỗi tháng.
They do not count up their friends on social platforms.
Họ không đếm số bạn bè trên các nền tảng xã hội.
Do you count up your connections on LinkedIn regularly?
Bạn có thường xuyên đếm số kết nối trên LinkedIn không?
Many communities count up their members during annual social events.
Nhiều cộng đồng tăng số lượng thành viên trong các sự kiện xã hội hàng năm.
They do not count up the volunteers accurately for the charity event.
Họ không tăng số lượng tình nguyện viên chính xác cho sự kiện từ thiện.
We need to count up the votes for the community project.
Chúng ta cần tổng hợp số phiếu cho dự án cộng đồng.
They do not count up the donations accurately for the charity event.
Họ không tổng hợp chính xác số tiền quyên góp cho sự kiện từ thiện.
How do we count up the participants for the social event?
Chúng ta làm thế nào để tổng hợp số người tham gia sự kiện xã hội?
We need to count up the votes for the community project.
Chúng ta cần tính tổng số phiếu cho dự án cộng đồng.
They do not count up the donations accurately every month.
Họ không tính tổng số tiền quyên góp chính xác mỗi tháng.
Để đếm hoặc ghi lại bằng cách cộng từng đơn vị lại
To enumerate or tally by adding up individual units
We need to count up the votes for the community project.
Chúng ta cần đếm số phiếu cho dự án cộng đồng.
They do not count up the participants accurately in surveys.
Họ không đếm đúng số người tham gia trong các khảo sát.
Can you count up the donations for the charity event?
Bạn có thể đếm số tiền quyên góp cho sự kiện từ thiện không?
We need to count up the participants in the social event.
Chúng ta cần đếm số người tham gia sự kiện xã hội.
They do not count up the volunteers for community service accurately.
Họ không đếm chính xác số tình nguyện viên cho dịch vụ cộng đồng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp