Bản dịch của từ Counterchange trong tiếng Việt

Counterchange

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counterchange (Noun)

01

Thay đổi tương đương về mức độ nhưng có tác dụng ngược lại với thay đổi trước đó.

Change that is equivalent in degree but opposite in effect to a previous change.

Ví dụ

The counterchange in policies affected many families in New York City.

Sự thay đổi chính sách đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở New York.

The counterchange did not help the community improve their living conditions.

Sự thay đổi ngược lại không giúp cộng đồng cải thiện điều kiện sống.

Is the counterchange in education policies beneficial for students in California?

Liệu sự thay đổi ngược lại trong chính sách giáo dục có lợi cho học sinh ở California không?

02

Họa tiết trong đó họa tiết tối trên nền sáng xen kẽ với họa tiết tương tự ánh sáng trên nền tối.

Patterning in which a dark motif on a light ground alternates with the same motif light on a dark ground.

Ví dụ

The artist used counterchange in her painting about social justice.

Nghệ sĩ đã sử dụng đối xứng trong bức tranh về công lý xã hội.

Many people do not understand counterchange in modern social art.

Nhiều người không hiểu đối xứng trong nghệ thuật xã hội hiện đại.

Can you explain counterchange in relation to social themes?

Bạn có thể giải thích đối xứng liên quan đến các chủ đề xã hội không?

Counterchange (Verb)

01

Kẻ caro với màu sắc tương phản.

Chequer with contrasting colours.

Ví dụ

They counterchange the flags for the festival in New York City.

Họ đổi màu cờ cho lễ hội ở Thành phố New York.

The organizers do not counterchange the colors during the event.

Người tổ chức không đổi màu trong suốt sự kiện.

Do they counterchange the decorations for the community celebration?

Họ có đổi màu trang trí cho lễ kỷ niệm cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counterchange cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counterchange

Không có idiom phù hợp