Bản dịch của từ Cover up trong tiếng Việt

Cover up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cover up (Phrase)

kˈʌvɚˌʌp
kˈʌvɚˌʌp
01

Nằm sấp, dang tay ra và úp mặt xuống hoặc bắt ai đó làm điều này như một hình phạt.

To lie on your stomach with your arms out and your face down or to make someone do this as a punishment.

Ví dụ

The suspect was forced to cover up on the ground.

Nghi can bị bắt phải nằm nghiêng về phía trước trên mặt đất.

During the protest, the police used cover up to control demonstrators.

Trong cuộc biểu tình, cảnh sát đã sử dụng cách đặt người nằm nghiêng về phía trước để kiểm soát người biểu tình.

The criminal attempted to cover up to avoid being identified.

Tội phạm đã cố gắng nằm nghiêng về phía trước để tránh bị nhận diện.

02

Đặt cái gì đó lên trên cái gì khác để che giấu nó.

To put something on top of something else to hide it.

Ví dụ

The government tried to cover up the corruption scandal.

Chính phủ đã cố che giấu vụ bê bối tham nhũng.

She used makeup to cover up her acne scars.

Cô ấy đã dùng trang điểm để che đi vết sẹo mụn.

The company attempted to cover up its financial losses.

Công ty đã cố gắng che giấu các tổn thất tài chính của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cover up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while dark clouds the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Cover up

Không có idiom phù hợp