ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Cracked tooth syndrome
Một tình trạng đặc trưng bởi đau trong một chiếc răng có thể do một vết nứt không nhìn thấy trên X-quang.
A condition characterized by pain in a tooth that may be caused by a fracture that is not visible on X-rays.
Thường liên quan đến tiền sử của các lực cắn quá mức hoặc mòn trên răng.
Often associated with a history of excessive biting forces or wear on the teeth.
Có thể dẫn đến các biến chứng như viêm tuỷ hoặc mất răng nếu không được điều trị đúng cách.
Can lead to complications such as pulpitis or tooth loss if not treated properly.