Bản dịch của từ Credit term trong tiếng Việt

Credit term

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Credit term (Noun)

kɹˈɛdət tɝˈm
kɹˈɛdət tɝˈm
01

Một thỏa thuận thanh toán hàng hóa hoặc dịch vụ vào một ngày sau đó hoặc theo từng đợt.

An arrangement to pay for goods or services at a later date or in installments.

Ví dụ

She struggled to meet the credit terms for her online purchases.

Cô ấy đấu tranh để đáp ứng các điều khoản tín dụng cho các mua sắm trực tuyến của mình.

He never agrees to credit terms when shopping at the mall.

Anh ấy không bao giờ đồng ý với các điều khoản tín dụng khi mua sắm tại trung tâm thương mại.

Do you think the credit terms are reasonable for this furniture store?

Bạn có nghĩ rằng các điều khoản tín dụng cho cửa hàng đồ nội thất này hợp lý không?

02

Một cụm từ biểu thị một khoản vay hoặc thỏa thuận tài chính.

A phrase denoting a loan or financial agreement.

Ví dụ

What is the credit term for the new loan program?

Thời hạn tín dụng cho chương trình vay mới là bao lâu?

She misunderstood the credit term, leading to financial problems.

Cô ấy hiểu lầm điều khoản vay, dẫn đến vấn đề tài chính.

Have you memorized the credit term definitions for the test?

Bạn đã nhớ các định nghĩa về điều khoản vay cho bài kiểm tra chưa?

03

Khoảng thời gian thanh toán được hoãn lại.

A period in which payment is deferred.

Ví dụ

The credit term for the loan is 12 months.

Thời hạn tín dụng cho khoản vay là 12 tháng.

She prefers shorter credit terms for her business expenses.

Cô ấy thích thời hạn tín dụng ngắn hơn cho các chi phí kinh doanh của mình.

Is the credit term negotiable for large purchases?

Thời hạn tín dụng có thể đàm phán cho các mua sắm lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/credit term/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Credit term

Không có idiom phù hợp