Bản dịch của từ Cross aisle trong tiếng Việt

Cross aisle

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross aisle (Noun)

kɹɑs ɑɪl
kɹɑs ɑɪl
01

Một lối ngang của một nhà thờ; (sau này cũng nói chung hơn) bất kỳ lối đi nào chạy ngang đến trục chính của tòa nhà, hội trường, v.v.

A transept of a church; (later also more generally) any aisle running transversely to the main axis of a building, hall, etc.

Ví dụ

The wedding ceremony took place in the cross aisle of the church.

Lễ cưới diễn ra ở lối đi ngang của nhà thờ.

During the event, guests mingled in the cross aisle of the venue.

Trong sự kiện, các khách mời đã tụ tập ở lối đi ngang của địa điểm.

The social gathering spilled over from the main hall into the cross aisle.

Cuộc tụ tập xã hội tràn từ sảnh chính sang lối đi ngang.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross aisle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross aisle

Không có idiom phù hợp